TT
|
Mã số thủ tục hành chính quốc gia
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Mức độ dịch vụ công
|
Thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
IV. Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (15 TTHC)
|
1
|
2.000212
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
05 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật Đo lường ngày 11/11/2011.
- Nghị định 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ.
- Nghị định 89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Chính phủ.
- Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ KHCN.
|
Ban hành theo Quyết định Số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
|
2
|
1.000449
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung của Bản công bố sử dụng dấu định lượng.
|
04 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật Đo lường ngày 11/11/2011
- Nghị định 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ
- Nghị định 89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Chính phủ.
- Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ KHCN.
|
- Ban hành theo Quyết định Số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
- Rút ngắn thời gian tại QĐ số 2324/QĐ-UBND ngày 11/8/2017
|
3
|
1.000438
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu.
|
10 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật Đo lường ngày 11/11/2011.
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ.
- Thông tư số 28/2013/TT-BKHCN ngày 17/12/2013 của Bộ KHCN.
|
- Ban hành theo Quyết định Số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015
- Rút ngắn thời gian tại QĐ số 3243/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
4
|
1.000373
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân
|
11 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá ngày 21/11/2007.
- Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26/11/2003 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 14/6/2005.
- Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ.
- Quyết định số 51/2010/QĐ-TTg ngày 28/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ.
- Thông tư số 06/2009/TT-BKHCN ngày 03/4/2009 của Bộ KHCN.
|
- Ban hành theo QĐ số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ KHCN.
- Rút ngắn thời gian giải quyết theo Quyết định số 3243/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
5
|
2.001209
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
3.5 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
|
Mức độ 3
|
Có
|
150.000 đồng
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ.
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ KHCN.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Quyết định 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017
- Rút ngắn thời gian tại QĐ số 3243/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 và QĐ số 2324/QĐ-UBND ngày 11/8/2017.
|
6
|
2.001207
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
3.5 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
|
Mức độ 3
|
Có
|
150.000 đồng
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ.
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ KHCN.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Quyết định 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017
- Rút ngắn thời gian tại QĐ số 2324/QĐ-UBND ngày 11/8/2017.
|
7
|
2.001277
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
3.5 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
|
Mức độ 2
|
Có
|
150.000 đồng
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ.
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ KHCN.
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ KHCN.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Ban hành tại Quyết định 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017
- Rút ngắn thời gian tại QĐ số 3243/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
8
|
2.001268
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
4 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
|
Mức độ 2
|
Có
|
150.000 đồng
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ.
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ KHCN.
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ KHCN.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Ban hành tại Quyết định 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017
- Rút ngắn thời gian tại QĐ số 3243/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
9
|
2.002118
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
TH1: 01 ngày làm việc
TH2: 03 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ.
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ.
- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ KHCN.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN ngày 16/6/2017 của Bộ KHCN.
|
Ban hành tại Quyết định 2388/QĐ-BKHCN ngày 01/9/2017
|
10
|
2.001208
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
21 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng; Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
-Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.
-Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008của Chính phủ.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ.
|
- Ban hành tại Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018
- Rút ngắn thời gian tại QĐ số 3202/QĐ-UBND ngày 12/12/2019
|
11
|
2.001100
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
21 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng; Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
-Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóangày 21/11/2007.
-Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính.
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ.
|
- Ban hành tại Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018
- Rút ngắn thời gian tại QĐ số 3202/QĐ-UBND ngày 12/12/2019
|
12
|
2.001501
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
5 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng; Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
|
Ban hành tại Quyết định số1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018
|
13
|
2.001269
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Trong năm
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
- Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
- Nghị định 132/2008/ NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ.
|
Ban hành theo QĐ số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018 của Bộ KHCN
|
14
|
2.001259
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
01 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ.
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 9/11/2018.
|
Ban hành tại Quyết định 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 của Bộ KHCN
|
15
|
1.001392
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
05 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Theo quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí
|
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006.
- Nghị định số132/2008/NĐ-CPngày 31/12/2008 của Chính phủ.
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ.
|
Ban hành tại Quyết định 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 của Bộ KHCN
|