|
|
Ngày 10/12/2019, Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ đã ban hành Thông tư số 19/2019/TT-BKHCN về việc quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành khoa học công nghệ.
Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng của Thông tư: Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành khoa học và công nghệ hình thành trong quá trình hoạt động của cơ quan, tổ chức, cá nhân thực hiện các nhiệm vụ trong lĩnh vực khoa học và công nghệ; áp dụng đối với các đơn vị trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ; cơ quan quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; cơ quan, tổ chức, cá nhân thực hiện các nhiệm vụ trong lĩnh vực khoa học và công nghệ, lưu trữ hồ sơ, tài liệu khoa học và công nghệ tại các bộ, ngành, địa phương và cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Thông tư quy định cụ thể Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành khoa học và công nghệ đối với 07 nhóm hồ sơ, tài liệu sau:
Nhóm 1. Hồ sơ, tài liệu quản lý khoa học và công nghệ;
Nhóm 2. Hồ sơ, tài liệu quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
Nhóm 3. Hồ sơ, tài liệu nghiên cứu khoa học;
Nhóm 4. Hồ sơ, tài liệu phát triển công nghệ;
Nhóm 5. Hồ sơ, tài liệu sở hữu trí tuệ;
Nhóm 6. Hồ sơ, tài liệu tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng;
Nhóm 7: Hồ sơ, tài liệu an toàn bức xạ, hạt nhân và năng lượng nguyên tử.
Ngoài ra, Thông tư còn quy định cách sử dụng Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành khoa học và công nghệ.
Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày 03 tháng 02 năm 2020.
(Nhóm 6: Hồ sơ, tài liệu tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng)
STT trong Bảng
|
Tên nhóm hồ sơ, tài liệu
|
Thời hạn bảo quản
|
VI. Hồ sơ, tài liệu tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng
|
Hồ sơ, tài liệu về tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
|
64
|
Hồ sơ, tài liệu tiếp nhận công bố hợp chuẩn, hợp quy
|
10 năm
|
65
|
Hồ sơ, tài liệu đào tạo nghiệp vụ về tiêu chuẩn hóa, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
|
10 năm
|
Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
|
68
|
Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất oxit hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa (cấp mới, cấp bổ sung, cấp lại)
|
20 năm
|
Hồ sơ, tài liệu mã số mã vạch
|
69
|
Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng mã số, mã vạch (cấp mới, cấp lại)
|
10 năm
|
70
|
Hồ sơ, tài liệu xác nhận sử dụng mã nước ngoài hoặc ủy quyền sử dụng mã số, mã vạch
|
10 năm
|
Hồ sơ, tài liệu về thử nghiệm
|
71
|
Hồ sơ, tài liệu thử nghiệm thiết bị điện - điện tử, vật liệu công trình xây dựng (thép, vật liệu xây dựng, cáp điện, ống nước ...)
|
7 năm
|
72
|
Hồ sơ, tài liệu thử nghiệm lĩnh vực hóa học, vi sinh (thực phẩm, hóa chất, xăng dầu, than khoáng, thuốc bảo vệ thực, vật, môi trường, chất thải...)
|
5 năm
|
Hồ sơ, tài liệu về đo lường
|
73
|
Hồ sơ, tài liệu chỉ định tổ chức thực hiện hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
|
10 năm
|
74
|
Hồ sơ, tài liệu chứng nhận chuẩn đo lường
|
10 năm
|
75
|
Hồ sơ, tài liệu chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường
|
10 năm
|
76
|
Hồ sơ, tài liệu đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
|
5 năm
|
77
|
Hồ sơ, tài liệu phê duyệt mẫu phương tiện đo
|
15 năm
|
78
|
Hồ sơ, tài liệu phê duyệt chuẩn quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia.
|
Vĩnh viễn
|
Hồ sơ, tài liệu về đánh giá sự phù hợp
|
87
|
Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
10 năm
|
94
|
Hồ sơ, tài liệu thực hiện các hợp đồng tư vấn năng suất chất lượng tại doanh nghiệp
|
5 năm
|
Hồ sơ, tài liệu về kiểm tra nhà nước
|
95
|
Hồ sơ, tài liệu kiểm tra nhà nước về đo lường, chất lượng sản phẩm hàng hóa
|
10 năm
|
Thiên Hòa
|